Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 115 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Bằng mô phỏng khảo sát độ méo tín hiệu theo tần số cắt bộ lọc thông thấp trong hệ thống DSB-AM / Ngô Văn Đạt, Phạm Văn Hải, Quách Thị Hoa; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 58tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18165
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.38
  • 2 Công nghệ truyền dẫn đa truy nhập phân chia theo mã - CDMA / Mai Xuân Duẩn; Nghd: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 51tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13314, PD/TK 13314
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 3 Công nghệ truyền dẫn đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao OFDM / Phạm Hoàng anh; Nghd: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 54tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13312, PD/TK 13312
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 4 Công nghệ truyền hình IPTV trên mạng băng rộng tại VNPT Hải Phòng / Vũ Quang Vinh; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 81tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03971
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.381
  • 5 Cơ sở lý thuyết của kỹ thuật chỉ báo mục tiêu di động / Lê Quốc Vượng . - 2007 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 9, tr.62-65
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 6 Điện tử số / Trần Sinh Biên; Lê Quốc Vượng hiệu đính . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2015 . - 144tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07895
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.381
  • 7 Điện tử số / Trần Sinh Biên; Lê Quốc Vượng hiệu đính . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2019 . - 144tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PM/VT 10058, PM/VT 10059
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.381
  • 8 Khái niệm và các phương pháp hạn chế fading trong thông tin di động / Vũ Thị Loan; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 60tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13537, PD/TK 13537
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 9 Khảo sát ảnh hưởng của độ sâu điều chế trong điều chế biên độ truyền thống (AM) / Đinh Văn Ngọc; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 54 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15292
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 10 Khảo sát ảnh hưởng của độ sâu điều chế trong điều chế tần số FM / Vũ Ngọc Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 70 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16386
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 11 Kĩ thuật nén video công nghệ H.264 / Nguyễn Văn Ngọc ; Nghd: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 68tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13317, PD/TK 13317
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 12 Kỹ thuật chuyển giao trong hệ thống thông tin di động WCDMA / Nguyễn Khắc Nam; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 66tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13542, PD/TK 13542
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 13 Lý thuyết mạch và tín hiệu/ Lê Quốc Vượng . - Hải phòng/ Nxb Hàng hải/ 2002
  • Thông tin xếp giá: PM/KD 12672
  • 14 Mã hóa kênh và điều chế trong các tiêu chuẩn truyền hình số, mô phỏng điều chế OFDM trong tiêu chuẩn DVB / Nguyễn Văn Tuyển; Nghd: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 59tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13320, PD/TK 13320
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 15 Mô phỏng biểu đồ tọa độ sao của sơ đồ điều chế khóa dịch pha vi sai(DPSK) 4 mức(M=4) với pha ban đầu bằng 0 Khi tỉ số tín trên tại (SNR) thay đổi / Phạm Bích Thùy; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 57 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16460
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 16 Mô phỏng các quá trình điều chế biên độ tín hiệu tương tự cơ bản / Trần Hoài Nam; Nghd.: TS. Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 79 tr. ; 30 cm + 07 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10085, PD/TK 10085
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 17 Mô phỏng máy thu tối ưu qua kênh AWGN sử dụng bộ tính tương quan cho hệ thống thông tin tín hiệu nhị phân gồm hai sóng mang trực giao cơ bản / Nguyễn Danh Sang; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 50 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15256
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 18 Môi trường hoạt động của tín hiệu và nguyên lý cơ bản về phát hiện mục tiêu trên nền nhiễu phản xạ cộng tạp âm / TS. Lê Quốc Vượng . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 70-74
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 19 Một số chuyên đề nâng cao trong xử lý số tín hiệu / Lê Quốc Vượng, Nguyễn Mạnh Cường . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2021 . - 140tr. ; 25cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07770, PM/VT 10471
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 20 Nâng cao chất lượng và dung lượng hệ thống thông tin di động DS-CDMA sử dụng bộ tách sóng đa truy cập dùng mạng Neuron / Lê Văn Nam; Nghd.: TS. Lê Quốc Vượng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 52 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10049, PD/TK 10049
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 21 Nghiên cứu ảnh hưởng và giải pháp hạn chế nhiễu cho thiết bị đo điện áp sử dụng trong lĩnh vực đo lường kiểm tra trang thiết bị Sonar quân sự / Cao Anh Tuấn; Nghd.: PGS.TS Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 89 tr., 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02475
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 22 Nghiên cứu giải pháp đa truy nhập phù hợp trong hệ thống thông tin vô tuyến dưới nước / Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2016 . - 70 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00503
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 23 Nghiên cứu kỹ thuật OFDM ứng dụng trong truyền hình số mặt đất. / Nguyễn Văn Tuấn; Nghd.: PGS.TS.Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 87 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01729
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 24 Nghiên cứu phân tích nguyên lý hoạt động hệ thống điều chế đa tần trực giao (OFDM) ứng dụng trong truyền hình số mặt đất / Nguyễn Đức Thư; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 70 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02149
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 25 Nghiên cứu phương pháp xử lý tín hiệu ảnh H264-H265/MP4AVC và các chuẩn nén. Đi sâu chuẩn MP4 - Ứng dụng truyền hình trên Internet / Phạm Tuấn Hùng; Nghd.: PGS.TS Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 78 tr., 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02474
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 26 Nghiên cứu thiết kế bộ lọc số thông dải ứng dụng trong hệ thống nhận dạng bằng tần số vô tuyến / Lê Quốc Vượng . - 41tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01088
  • 27 Nghiên cứu tối ưu hóa mạng lưới Mobifone trung tâm V / Nguyễn Phong Phú; Nghd.: Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 96 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02144
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 28 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật truyền dẫn tín hiệu số trên kênh có băng thông hạn chế trong hệ thống thông tin vô tuyến dưới nước / Bùi Văn Giao; Nghd.: TS. Lê Quốc Vượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 78 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01373
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.381
  • 29 Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp kỹ thuật điều chế pha số (PSK) trong hệ thống thông tin vô tuyến dưới nước / Phạm Văn Kiên; Nghd.: TS. Lê Quốc Vượng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 85 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01350
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.381
  • 30 Nghiên cứu ứng dụng các sóng con trực giao (Othogonal wavelets) trong truyền dẫn tín hiệu số băng gốc / Lê Quốc Vượng, Ngô Xuân Hường . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 57tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01236
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 1 2 3 4
    Tìm thấy 115 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :